Hướng dẫn cài đặt zabbix trên centos

Mở đầu

Zabbix là gì?

Zabbix là một phần mềm doanh nghiệp mã nguồn mở giám sát các mạng và ứng dụng, được tạo ra bởi Alexei Vladishev và được công bố lần đầu tiên vào năm 2001. Nó được thiết kế để giúp admin mạng giám sát và theo dõi tình trạng của các dịch vụ mạng, máy chủ và phần cứng mạng khác một cách thông minh nhằm đảm bảo hệ thống luôn luôn được ổn định. – Theo Wikipedia

Trong bài lab, ta sẽ triển khai cài đặt từ source, rất cơ động để triển khai trên nhiều hệ điều hành khác nhau (centos, ubuntu, debian…).
zabbix monitoring system - hướng dẫn cài đặt zabbix

 

Các thành phần của zabbix bào gồm:

  • Zabbix Server
  • Zabbix frontend (chạy trên webserver LEMP hoặc LAMP)

Nếu bạn nào đã thạo cài webserver thì có thể bỏ qua bước cài đặt này, còn trong bài viết chúng ta sẽ cài đặt mọi thứ từ đầu.

Chuẩn bị hệ thống:

Vmware image: CENTOS 6.9, IP: 192.168.32.142

Hướng dẫn cài đặt zabbix server

Cấu hình tối thiểu để cài zabbix:

Name Platform CPU/Memory Database Monitored hosts
Small CentOS Virtual Appliance InnoDB 100
Medium CentOS 2 CPU cores/2GB MySQL InnoDB 500
Large RedHat Enterprise Linux 4 CPU cores/8GB RAID10 MySQL InnoDB or PostgreSQL >1000
Very large RedHat Enterprise Linux 8 CPU cores/16GB Fast RAID10 MySQL InnoDB or PostgreSQL >10000

Bước 1: cài đặt webserver.

Trong ví dụ, ta sẽ cài dặt webserver apache, PHP5.6 và MySql 5.6

Cài đặt MySql 5.6

wget https://dl.fedoraproject.org/pub/epel/epel-release-latest-6.noarch.rpm
wget https://dev.mysql.com/get/mysql57-community-release-el6-11.noarch.rpm
rpm -ivh mysql57-community-release-el6-11.noarch.rpm
rpm -ivh epel-release-latest-6.noarch.rpm

Sửa Nội dung file /etc/yum.repos.d/mysql-community.repo, dòng 27 sửa thành enable=1

[mysql-connectors-community]
name=MySQL Connectors Community
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-connectors-community/el/6/$basearch/
enabled=1
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

[mysql-tools-community]
name=MySQL Tools Community
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-tools-community/el/6/$basearch/
enabled=1
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

# Enable to use MySQL 5.5
[mysql55-community]
name=MySQL 5.5 Community Server
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-5.5-community/el/6/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

# Enable to use MySQL 5.6
[mysql56-community]
name=MySQL 5.6 Community Server
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-5.6-community/el/6/$basearch/
enabled=1
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

[mysql57-community]
name=MySQL 5.7 Community Server
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-5.7-community/el/6/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

[mysql80-community]
name=MySQL 8.0 Community Server
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-8.0-community/el/6/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

[mysql-tools-preview]
name=MySQL Tools Preview
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-tools-preview/el/6/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:/etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

[mysql-cluster-7.5-community]
name=MySQL Cluster 7.5 Community
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-cluster-7.5-community/el/6/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

[mysql-cluster-7.6-community]
name=MySQL Cluster 7.6 Community
baseurl=http://repo.mysql.com/yum/mysql-cluster-7.6-community/el/6/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-mysql

Cài đặt MySql thông qua yum:

yum install mysql-community-server mysql-community-devel

Chạy MySQL:

service mysql start
mysql_secure_installation

Cài đặt PHP 5.6

Mặc định, trên centos 6 chỉ có thể cài php5.3 qua yum, để cài php5.6 ta phải sử dụng repository khác.

wget https://rpms.remirepo.net/enterprise/remi-release-6.rpm
rpm -Uvh remi-release-6.rpm

Sửa Nội dung: /etc/yum.repos.d/remi.repo dòng 30 sửa enable=1

# Repository: http://rpms.remirepo.net/
# Blog:       http://blog.remirepo.net/
# Forum:      http://forum.remirepo.net/

[remi]
name=Remi's RPM repository for Enterprise Linux 6 - $basearch
#baseurl=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/remi/$basearch/
#mirrorlist=https://rpms.remirepo.net/enterprise/6/remi/httpsmirror
mirrorlist=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/remi/mirror
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-remi

[remi-php55]
name=Remi's PHP 5.5 RPM repository for Enterprise Linux 6 - $basearch
#baseurl=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/php55/$basearch/
#mirrorlist=https://rpms.remirepo.net/enterprise/6/php55/httpsmirror
mirrorlist=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/php55/mirror
# NOTICE: common dependencies are in "remi-safe"
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-remi

[remi-php56]
name=Remi's PHP 5.6 RPM repository for Enterprise Linux 6 - $basearch
#baseurl=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/php56/$basearch/
#mirrorlist=https://rpms.remirepo.net/enterprise/6/php56/httpsmirror
mirrorlist=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/php56/mirror
# NOTICE: common dependencies are in "remi-safe"
enabled=1
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-remi

[remi-test]
name=Remi's test RPM repository for Enterprise Linux 6 - $basearch
#baseurl=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/test/$basearch/
#mirrorlist=https://rpms.remirepo.net/enterprise/6/test/mirror
mirrorlist=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/test/mirror
# WARNING: If you enable this repository, you must also enable "remi"
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-remi

[remi-debuginfo]
name=Remi's RPM repository for Enterprise Linux 6 - $basearch - debuginfo
baseurl=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/debug-remi/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-remi

[remi-php55-debuginfo]
name=Remi's PHP 5.5 RPM repository for Enterprise Linux 6 - $basearch - debuginfo
baseurl=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/debug-php55/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-remi

[remi-php56-debuginfo]
name=Remi's PHP 5.6 RPM repository for Enterprise Linux 6 - $basearch - debuginfo
baseurl=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/debug-php56/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-remi

[remi-test-debuginfo]
name=Remi's test RPM repository for Enterprise Linux 6 - $basearch - debuginfo
baseurl=http://rpms.remirepo.net/enterprise/6/debug-test/$basearch/
enabled=0
gpgcheck=1
gpgkey=file:///etc/pki/rpm-gpg/RPM-GPG-KEY-remi

Cài đặt PHP 5.6 qua yum:

yum install php php-cli php-common php-devel php-pear php-fpm php-gd php-bcmath php-mbstring php-xml php-mysql php-xmlwriter php-ldap

Cài đặt apache HTTP server:

yum install httpd httpd-devel

Cấu hình lại thông số php trong file /etc/php.ini cho phù hợp với yêu cầu của zabbix:

sed -i 's/^max_execution_time.*/max_execution_time=300/' /etc/php.ini
sed -i 's/^max_input_time.*/max_input_time=300/' /etc/php.ini
sed -i 's/^post_max_size.*/post_max_size=32M/' /etc/php.ini
sed -i 's/^upload_max_filesize.*/upload_max_filesize=16M/' /etc/php.ini
sed -i "s/^\;date.timezone.*/date.timezone=\'Asia\/Bangkok\'/" /etc/php.ini
sed -i "s/^\;always_populate_raw_post_data.*/always_populate_raw_post_data=-1/" /etc/php.ini

Đổi port mặc định của webserver để tăng bảo mật:

sed -i "s/^\Listen.*/Listen 8889/" /etc/httpd/conf/httpd.conf
echo "ServerName 127.0.0.1" >> /etc/httpd/conf/httpd.conf

Khởi chạy web server:

service httpd start

Kiểm tra web server & PHP đã chạy chưa:

echo "<?php phpinfo(); ?>" > /var/www/html/info.php
curl -I localhost:8889/info.php
HTTP/1.1 200 OK
Date: Thu, 09 Nov 2017 09:47:57 GMT
Server: Apache/2.2.15 (CentOS)
X-Powered-By: PHP/5.6.31
Connection: close
Content-Type: text/html; charset=UTF-8

Bước 2: Cài đặt zabbix server & zabbix agent

Tải source Zabbix:

Các phiên bản Zabbix có thể tại tại:
https://sourceforge.net/projects/zabbix/files/
Tải Bản mới nhất: 3.4.2:
https://sourceforge.net/projects/zabbix/files/ZABBIX%20Latest%20Stable/3.4.2/zabbix-3.4.2.tar.gz

cd /usr/local/src/
wget https://sourceforge.net/projects/zabbix/files/ZABBIX%20Latest%20Stable/3.4.2/zabbix-3.4.2.tar.gz

Xả nén bộ cài:

tar -xzvf zabbix-3.4.2.tar.gz

Cài đặt Cơ sở dữ liệu cho Zabbix

Xem tiếp:   Thiết lập cảnh báo hệ thống bằng zabbix qua sms

* Tạo CSDL zabbix:

# mysql -u root -p
create database zabbix character set utf8 collate utf8_bin;
grant all privileges on zabbix.* to zabbix@localhost identified by '123456';
flush privileges;
Enter password:
Welcome to the MySQL monitor. Commands end with ; or \g.
Your MySQL connection id is 13
Server version: 5.6.37 MySQL Community Server (GPL)
Copyright (c) 2000, 2017, Oracle and/or its affiliates. All rights reserved.
Oracle is a registered trademark of Oracle Corporation and/or its
affiliates. Other names may be trademarks of their respective
owners.
Type 'help;' or '\h' for help. Type '\c' to clear the current input statement.
mysql> create database zabbix character set utf8 collate utf8_bin;
Query OK, 1 row affected (0.00 sec)
mysql> grant all privileges on zabbix.* to zabbix@localhost identified by '123456';
Query OK, 0 rows affected (0.00 sec)
mysql> flush privileges;
Query OK, 0 rows affected (0.00 sec)
mysql> quit
Bye

* Import cấu trúc CSDL của zabbix :

cd /usr/local/src/zabbix-3.4.2/database/mysql/
mysql -u root -p -D zabbix < schema.sql
mysql -u root -p -D zabbix < images.sql
mysql -u root -p -D zabbix < data.sql

Build Zabbix server và cấu hình:

* Cài đặt các thư viện cần thiết để build source:

# yum install gcc make libxml2-devel net-snmp-devel libcurl-devel libssh2-devel libevent-devel pcre-devel iksemel-devel java-1.8.0-openjdk-devel openldap-devel openssl-devel

* Tiến hành build source:

groupadd zabbix
useradd -g zabbix zabbix
cd /usr/local/src/zabbix-3.4.2
./configure --enable-server --enable-agent --prefix=/usr/local --sysconfdir=/etc/zabbix --enable-java --with-mysql --with-jabber --with-libcurl --with-net-snmp --with-ldap --with-iconv --with-libxml2 --with-openssl
make
make install
chown zabbix:zabbix /var/log/zabbix/
mkdir /var/run/zabbix/
chown zabbix:zabbix /var/run/zabbix/

* Sửa file /etc/zabbix/zabbix_server.conf thành:

LogFile=/var/log/zabbix/zabbix_server.log
LogFileSize=500
DBHost=localhost
DBName=zabbix
DBUser=zabbix
DBPassword=123456
PidFile=/var/run/zabbix/zabbix_server.pid

* Sửa file /etc/zabbix/zabbix_agentd.conf thành:

# This is a configuration file for Zabbix agent daemon (Unix)
# To get more information about Zabbix, visit http://www.zabbix.com
LogFile=/var/log/zabbix/zabbix_agentd.log
LogFileSize=200
PidFile=/var/run/zabbix/zabbix_agent.pid
Server=127.0.0.1
StartAgents=5
ServerActive=127.0.0.1
Hostname=ZabbixServer
BufferSend=15
BufferSize=300
MaxLinesPerSecond=40
############ ADVANCED PARAMETERS #################
Timeout=5
User=zabbix
Include=/etc/zabbix/zabbix_agentd.conf.d/*.conf

* Tạo file init script: /etc/init.d/zabbix-server

#!/bin/bash
#
# zabbix_server  This shell script takes care of starting
#                       and stopping Zabbix Server daemon
#
# chkconfig:   35 96 14
# description:  ZABBIX is an all-in-one 24x7 monitoring system
#

# Source function library.
. /etc/rc.d/init.d/functions

# Source networking configuration.
. /etc/sysconfig/network

# Check that networking is up.
[ ${NETWORKING} = "no" ] && exit 0


RETVAL=0

# Setting up configuration
ZABBIX_NAME="zabbix_server"
ZABBIX_CONF="/usr/local/etc/$ZABBIX_NAME.conf"

if [ ! -f $ZABBIX_CONF ]
then
    echo "$ZABBIX_NAME configuration file $ZABBIX_CONF does not exist. "
    exit 3
fi

# Source config file to load configuration
. $ZABBIX_CONF

ZABBIX_USER="zabbix"
ZABBIX_BIND="/usr/local/sbin"
ZABBIX_BINF="$ZABBIX_BIND/$ZABBIX_NAME"

if [ ! -x $ZABBIX_BINF ] ; then
    echo "$ZABBIX_BINF not installed! "
    exit 4
fi

ZABBIX_LOGD="`dirname $LogFile`"
ZABBIX_LOGF="$LogFile"
if [ -z $ZABBIX_LOGF ]
then
    echo "LogFile path is not specified in $ZABBIX_CONF"
    exit 5
fi

ZABBIX_PIDF="$PidFile"
if [ -z $ZABBIX_PIDF ]
then
    echo "LogFile path is not specified in $ZABBIX_CONF"
    exit 5
fi


# Functions
runcheck() {
    [ ! -f $ZABBIX_PIDF ] && return 0
    PID=`cat $ZABBIX_PIDF`
    checkpid $PID
    [ $? -ne 0 ] && rm -f $ZABBIX_PIDF
}

pidofzab() {
    pidofproc -p "$ZABBIX_PIDF" $ZABBIX_NAME
}

start() {
    # Start daemons.
    echo -n $"Starting $ZABBIX_NAME: "
    if [ -n "`pidofzab`" ]; then
      echo -n "$ZABBIX_NAME: already running"
      failure
      echo
      return 1
    fi
    if [ ! -d $ZABBIX_LOGD ]; then
      mkdir -p $ZABBIX_LOGD
      chown $ZABBIX_USER $ZABBIX_LOGD
    fi
    runcheck
    daemon --user $ZABBIX_USER $ZABBIX_BINF -c $ZABBIX_CONF
    RETVAL=$?
    if [ -f $ZABBIX_PIDF ]; then
      chown $ZABBIX_USER $ZABBIX_PIDF
    fi
    echo
    [ $RETVAL -eq 0 ] && touch /var/lock/subsys/$ZABBIX_NAME
    return $RETVAL
}

stop() {
    # Stop daemons.
    echo -n $"Shutting down $ZABBIX_NAME: "
    killproc $ZABBIX_NAME
    RETVAL=$?
    echo
    [ $RETVAL -eq 0 ] && rm -f /var/lock/subsys/$ZABBIX_NAME
    return $RETVAL
}

# See how we were called.
case "$1" in
  start)
 start
 ;;
  stop)
 stop
 ;;
  restart|reload)
 stop
 usleep 1000000
 start
 RETVAL=$?
 ;;
  condrestart)
 if [ -f /var/lock/subsys/$ZABBIX_NAME ]; then
     stop
     usleep 1000000
     start
     RETVAL=$?
 fi
 ;;
  status)
 status $ZABBIX_NAME
 RETVAL=$?
 ;;
  *)
        echo $"Usage: $0 {start|stop|restart|condrestart|status}"
 exit 1
esac

exit $RETVAL

*Tạo file init script: /etc/init.d/zabbix_agentd có nội dung:

#!/bin/bash
#
# zabbix_agentd  This shell script takes care of starting
#                       and stopping Zabbix Agent daemon
#
# chkconfig:  35 95 15
# description:  ZABBIX is an all-in-one 24x7 monitoring system
#

# Source function library.
. /etc/rc.d/init.d/functions

# Source networking configuration.
. /etc/sysconfig/network

# Check that networking is up.
[ ${NETWORKING} = "no" ] && exit 0

RETVAL=0

# Setting up configuration
ZABBIX_NAME="zabbix_agentd"
ZABBIX_CONF="/etc/zabbix/$ZABBIX_NAME.conf"

if [ ! -f $ZABBIX_CONF ]
then
    echo "$ZABBIX_NAME configuration file $ZABBIX_CONF does not exist. "
    exit 3
fi

# Source config file to load configuration
. $ZABBIX_CONF

ZABBIX_USER="zabbix"
ZABBIX_BIND="/usr/local/sbin"
ZABBIX_BINF="$ZABBIX_BIND/$ZABBIX_NAME"

if [ ! -x $ZABBIX_BINF ] ; then
    echo "$ZABBIX_BINF not installed! "
    exit 4
fi

ZABBIX_LOGD="`dirname $LogFile`"
ZABBIX_LOGF="$LogFile"
if [ -z $ZABBIX_LOGF ]
then
    echo "LogFile path is not specified in $ZABBIX_CONF"
    exit 5
fi

ZABBIX_PIDF="$PidFile"
if [ -z $ZABBIX_PIDF ]
then
    echo "LogFile path is not specified in $ZABBIX_CONF"
    exit 5
fi


# Functions
runcheck() {
    [ ! -f $ZABBIX_PIDF ] && return 0
    PID=`cat $ZABBIX_PIDF`
    checkpid $PID
    [ $? -ne 0 ] && rm -f $ZABBIX_PIDF
}

pidofzab() {
    pidofproc -p "$ZABBIX_PIDF" $ZABBIX_NAME
}

start() {
    # Start daemons.
    echo -n $"Starting $ZABBIX_NAME: "
    if [ -n "`pidofzab`" ]; then
      echo -n "$ZABBIX_NAME: already running"
      failure
      echo
      return 1
    fi
    if [ ! -d $ZABBIX_LOGD ]; then
      mkdir -p $ZABBIX_LOGD
      chown $ZABBIX_USER $ZABBIX_LOGD
    fi
    runcheck
    daemon --user $ZABBIX_USER $ZABBIX_BINF -c $ZABBIX_CONF
    RETVAL=$?
    if [ -f $ZABBIX_PIDF ]; then
      chown $ZABBIX_USER $ZABBIX_PIDF
    fi
    echo
    [ $RETVAL -eq 0 ] && touch /var/lock/subsys/$ZABBIX_NAME
    return $RETVAL
}

stop() {
    # Stop daemons.
    echo -n $"Shutting down $ZABBIX_NAME: "
    killproc $ZABBIX_NAME
    RETVAL=$?
    echo
    [ $RETVAL -eq 0 ] && rm -f /var/lock/subsys/$ZABBIX_NAME
    return $RETVAL
}

# See how we were called.
case "$1" in
  start)
 start
 ;;
  stop)
 stop
 ;;
  restart|reload)
 stop
 usleep 1000000
 start
 RETVAL=$?
 ;;
  condrestart)
 if [ -f /var/lock/subsys/$ZABBIX_NAME ]; then
     stop
     usleep 1000000
     start
     RETVAL=$?
 fi
 ;;
  status)
 status $ZABBIX_NAME
 RETVAL=$?
 ;;
  *)
        echo $"Usage: $0 {start|stop|restart|condrestart|status}"
 exit 1
esac

exit $RETVAL

* Chạy server & agent:

server zabbix_server start
service zabbix_agentd start

Cài đặt zabbix web frontend:

* Copy frontend source code vào thư mục chứa website:

mkdir /var/www/html/zabbix
cp -a /usr/local/src/zabbix-3.4.2/frontends/php/* /var/www/html/zabbix
chown -R apache:apache /var/www/html/zabbix/

Kết thúc việc cài đặt zabbix, tiếp theo t a sẽ cấu hình zabbix frontend kết nối với zabbix_server

Xem tiếp:   Theo dõi nhiệt độ và độ ẩm môi trường với Zabbix

Bước 3: Cấu hình zabbix Frontend.

Truy cập địa chỉ http://192.168.32.142:8889/zabbix

Sử dụng đăng nhập mặc đinh:

username: Admin

Password: zabbix

Cấu hình theo hình ảnh:

Next Prev
Welcome Screen  | 
Kiểm tra thông số | 
Kết nối với DB |
Kết nối Zabbix Server |
Confirm |
Finish! |
Login Screen |
Configure host |
Next Prev

Kết Luận

Qua một bài viết dài, chúng ta đã nắm được cách cài đặt zabbix server và cấu hình client bằng zabbix agent. Nếu bạn nào có nhu cầu tìm hiểu thêm có thể theo dõi thêm một số bài viết sau: cách monitor server windows/linux bằng agent, snmp, cấu hình gửi cảnh báo qua mail, sms.

Với bạn nào “lười” cài đặt từ source code, mình có build 1 script cài đặt tự động trên debian 9: các bạn có thể tham khảo.

Xem thêm ứng dụng zabbix vào: Theo dõi nhiệt độ và độ ẩm môi trường với Zabbix hoặc Giám sát máy chủ bằng zabbix server qua agent

zabbix_auto.sh

#!/bin/sh
#Script Description: Auto Install Zabbix server & Zabbix Agent on debian 9 Stretch. The default Zabbiz version is 3.x, php7.0 and Mariadb 10.x
#Version: 1.0.0
#Author: [email protected], redistributed from : https://www.hiroom2.com
#
set -e
#get random string for SQL & Zabbix password and stored to variable
MYSQL_VERSION=5.5
[ -z "${MYSQL_PASSWD}" ] && MYSQL_PASSWD=`date +%s | sha256sum | base64 | head -c 15 ; echo`
[ -z "${ZABBIX_PASSWD}" ] && ZABBIX_PASSWD=`date +%s | md5sum | base64 | head -c 15 ; echo`
# write password to file for later use 
cat > "/root/zbinstallpwd.txt" <<END

==MYSQL ROOT PASSWORD:==
$MYSQL_PASSWD

==ZABBIX_SQL_PASSWORD:==
$ZABBIX_PASSWD

END

zabbix_server_install()
{
  cat <<EOF | debconf-set-selections
mysql-server-${MYSQL_VERSION} mysql-server/root_password password ${MYSQL_PASSWD}
mysql-server-${MYSQL_VERSION} mysql-server/root_password_again password ${MYSQL_PASSWD}
EOF

  apt-get install -y zabbix-server-mysql zabbix-frontend-php \
       php-mysql libapache2-mod-php

  cp /usr/share/doc/zabbix-frontend-php/examples/apache.conf \
       /etc/apache2/conf-available/zabbix-frontend-php.conf
  a2enconf zabbix-frontend-php

  timezone=$(cat /etc/timezone)
  sed -e 's/^post_max_size = .*/post_max_size = 16M/g' \
       -e 's/^max_execution_time = .*/max_execution_time = 300/g' \
       -e 's/^max_input_time = .*/max_input_time = 300/g' \
       -e "s:^;date.timezone =.*:date.timezone = \"${timezone}\":g" \
       -i /etc/php/7.0/apache2/php.ini

  cat <<EOF | mysql -uroot -p${MYSQL_PASSWD}
create database zabbix character set utf8 collate utf8_bin;
grant all privileges on zabbix.* to zabbix@localhost identified by '${ZABBIX_PASSWD}';
exit
EOF

  for sql in schema.sql.gz images.sql.gz data.sql.gz; do
    zcat /usr/share/zabbix-server-mysql/"${sql}" | \
      mysql -uzabbix -p${ZABBIX_PASSWD} zabbix;
  done

  sed -e 's/# ListenPort=.*/ListenPort=10051/g' \
       -e "s/# DBPassword=.*/DBPassword=${ZABBIX_PASSWD}/g" \
       -i /etc/zabbix/zabbix_server.conf

  # Skip setup.php
  cat <<EOF | tee /etc/zabbix/zabbix.conf.php
<?php
// Zabbix GUI configuration file.
global \$DB;

\$DB['TYPE']     = 'MYSQL';
\$DB['SERVER']   = 'localhost';
\$DB['PORT']     = '0';
\$DB['DATABASE'] = 'zabbix';
\$DB['USER']     = 'zabbix';
\$DB['PASSWORD'] = '${ZABBIX_PASSWD}';

// Schema name. Used for IBM DB2 and PostgreSQL.
\$DB['SCHEMA'] = '';

\$ZBX_SERVER      = 'localhost';
\$ZBX_SERVER_PORT = '10051';
\$ZBX_SERVER_NAME = '';

\$IMAGE_FORMAT_DEFAULT = IMAGE_FORMAT_PNG;
?>
EOF

  a2enmod ssl
  a2ensite default-ssl

  systemctl enable apache2 zabbix-server
  systemctl restart apache2 zabbix-server
}

zabbix_agent_install()
{
  # This Hostname is used for Host name in
  # Configuration -> Hosts -> Create Host.
  apt-get install -y zabbix-agent
  sed -e "s/^Hostname=.*/Hostname=localhost/g" \
       -i /etc/zabbix/zabbix_agentd.conf
}

zabbix_main()
{
  zabbix_server_install
  zabbix_agent_install
}

zabbix_main

 

Xem tiếp:   Hướng dẫn cài đặt sms gateway với usb 3g

 

Check Also

Theo dõi nhiệt độ và độ ẩm môi trường với Zabbix

Nhiệt độ và hơi ẩm là kẻ thù của mọi loại thiết bị điện tử, …